Potassium Laurate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Potassium Laurate là gì?
Potassium Laurate còn được gọi là muối kali, axit lauric, kali dodecanoate.
Potassium Laurate có công thức hóa học là C12H23KO2. Nó có dạng bột hoặc bột nhão nhẹ, màu trắng.

Potassium Laurate có công thức hóa học là C12H23KO2
Điều chế sản xuất
Potassium Laurate là muối Kali của Lauric Acid một loại acid béo bão hòa thường được tìm thấy trong dầu dừa, dầu cọ. Nó giúp cho nước hòa tan với dầu và các bụi bẩn để từ đó rửa trôi một cách dễ dàng. Potassium Laurate được điều chế theo công thức: C12H24O2 + KOH → C12H23KO2 + H2O.
Cơ chế hoạt động
Potassium Laurate là hợp chất làm sạch da do có chứa xà phòng axit béo kali và glycerin.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cetuximab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền 20 ml, 100 ml (nồng độ 5 mg/ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Captopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Hỗn dịch uống 25mg/ 5mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepridil.
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
Sản phẩm liên quan